Bỏ qua đến nội dung chính
Hướng dẫn chi tiết về Công cụ CSV
Hector Delgado avatar
Được viết bởi Hector Delgado
Đã cập nhật cách đây hơn 3 tháng

Trước tiên, hãy tải xuống mẫu CSV template. Khi bạn đã tải xuống tệp CSV, hãy xem bảng bên dưới để biết thêm thông tin về các cột trong tệp.

Ghi chú:

Cột

Bắt buộc

Mô tả

Order Name

Yes.

  • String.

  • Unique.

  • Giá trị xác định duy nhất của một đơn đặt hàng cho một người bán nhất định.

  • Examples: FUEL_01, EQ4932, #1843, ART#25494_d.

Shipping Address 1

Yes.

String.

Shipping Address 2

No.

  • String.

  • Dòng địa chỉ bổ sung.

  • Example: Apt. 6B

Shipping City

Yes.

String.

Shipping State

Yes.

String.

Shipping Country Code

Yes.

  • String.

  • Examples: MX, US, AL, DZ, AS, BR.

Shipping Zip

Yes.

  • String

  • Zip Code

Shipping Phone

No.

  • String

  • Số điện thoại được thêm vào thông tin vận chuyển để liên hệ với khách hàng.

Customer First Name

Yes.

String.

Customer Last Name

Yes.

String.

Customer Email

No.

String.

Item Quantity

Yes.

  • Number.

  • Số lượng mặt hàng của cùng một sản phẩm có trong đơn hàng.

Product ID

Yes.

  • String.

  • Examples: gloss-poster, beverage-mug, mate-poster, i-phone-11-case, fruit-of-the-loom-ladies-hd-v-neck-t.

  • Có thể kết hợp ID sản phẩm: productId|color|size. (Example: gildan-cotton-t-shirt|Black|2xl)

Color

  • Yes.

  • No. (Nếu sử dụng ID sản phẩm kết hợp)

  • String.

  • Examples: Cyber Pink, Royal, Sports Grey, Blue Spruce, Crimson, Lagoon Blue, Dark Grey Heather.

  • Ghi chú: Màu sắc phải là màu sắc hợp lệ mà ID sản phẩm có cung cấp và phần đầu của mỗi từ phải được viết hoa.

Size

  • Yes.

  • No. (Nếu sử dụng ID sản phẩm kết hợp)

  • String.

  • Examples: 11oz, 15oz, XS, M, L, XL, 2XL, 3XL, 11x17, 17x11, 36x24.

  • Ghi chú: Kích thước phải là kích thước hợp lệ mà ID sản phẩm có cung cấp.

Product Title

Yes.

  • String.

  • Giá trị được sử dụng để dễ dàng nhận dạng sản phẩm trong Ứng dụng Fuel.

Front Artwork

Yes.

  • URL or string.

  • Hình ảnh sử dụng để in lên mặt trước của sản phẩm.

  • Ghi chú:

    Liên kết URL phải là định dạng PNG hoặc JPEG.


    Nếu sử dụng URL hình ảnh trực tiếp, tệp phải ở chế độ công khai.

    Nếu sử dụng thiết kế đã được tải lên Fuel gallery, giá trị phải khớp với tên hình ảnh hiện có trong Design Gallery với file extension.

Front Artwork Position

No.

  • Vị trí đặt artwork.

  • Giá trị mặc định khi để trống: Center (top và center cho sản phẩm in DTG).

  • String.

  • Giá trị hợp lệ: C, LC, RC.

  • Đối với Posters, Mugs, và Cases, giá trị này luôn được chỉ định là C, ngay cả khi có giá trị khác được điền vào.

  • LC tương ứng với phía bên trái của sản phẩm (tưởng tượng bạn đang mặc sản phẩm, sẽ là phía bên trái của bạn)

  • RC là ngược lại.

Front Artwork Size

  • No.

  • Yes. (Nếu chọn không áp dụng các giá trị mặc định cho tham số định vị artwork)

  • Kích thước chiều rộng của artwork.

  • Giá trị mặc định khi để trống: hệ thống sẽ tự động tối ưu hoá kích thước hình ảnh để vừa với vùng in cho phép.

  • Number.

  • Chiều cao được chia tỷ lệ tương ứng dựa trên tỷ lệ khung hình của artwork.

  • Examples: 5, 13, 50, 100, 2.

  • Đối với trang phục, giá trị này tính bằng inch.

  • Đối với Posters, Mugs, và Cases, giá trị này tính theo phần trăm từ 1 đến 100

Front Artwork Vertical Offset

No.

  • Number.

  • Khoảng cách mà artwork sẽ được đặt tính từ cạnh trên của vùng in cho phép (tính từ cổ áo nếu là trang phục) đến trung tâm của artwork.

  • Đối với Posters, Mugs, và Cases, giá trị này tính theo phần trăm từ 1 đến 100, được đo từ trung tâm của artwork.

  • Đối với trang phục, giá trị này tính bằng inch.

Front Artwork Horizontal Offset

No.

  • Number.

  • Khoảng cách về bên trái hoặc bên phải của artwork so với trung tâm của artwork.

  • Chỉ có Posters, Mugs, và Cases cho phép giá trị horizontal offset.

  • Giá trị này phải được tính theo phần trăm từ 1 đến 100.

Back Artwork

No.

  • URL or string.

  • Hình ảnh sử dụng để in lên mặt sau của sản phẩm.

  • Ghi chú:

    Liên kết URL phải là định dạng PNG hoặc JPEG.

    Nếu sử dụng URL hình ảnh trực tiếp, tệp phải ở chế độ công khai.​Nếu sử dụng thiết kế đã được tải lên Fuel gallery, giá trị phải khớp với tên hình ảnh hiện có trong Design Gallery với file extension.

  • Mugs, Posters, Cases, và Hats KHÔNG hỗ trợ thêm artwork ở mặt sau.

Back Artwork Position

No.

  • Vị trí đặt artwork.

  • Giá trị mặc định khi để trống: Center (top và center cho sản phẩm in DTG).

  • String.

  • Giá trị hợp lệ: luôn luôn là C, ngay cả khi có giá trị khác được điền vào.

Back Artwork Size

  • No.

  • Yes. (Nếu chọn không áp dụng các giá trị mặc định cho tham số định vị artwork)

  • Kích thước chiều rộng của artwork.

  • Giá trị mặc định khi để trống: hệ thống sẽ tự động tối ưu hoá kích thước hình ảnh để vừa với vùng in cho phép.

  • Number.

  • Examples: 5, 13, 50, 100, 2.

  • Đối với trang phục, giá trị này tính bằng inch.

  • Đối với Posters, Mugs, và Cases, giá trị này tính theo phần trăm từ 1 đến 100

Back Artwork Vertical Offset

No.

  • Number.

  • Khoảng cách mà artwork sẽ được đặt tính từ cạnh trên của vùng in cho phép (tính từ cổ áo nếu là trang phục) đến trung tâm của artwork.

  • Đối với Posters, Mugs, và Cases, giá trị này tính theo phần trăm từ 1 đến 100, được đo từ trung tâm của artwork.

  • Đối với trang phục, giá trị này tính bằng inch.

Back Artwork Horizontal Offset

No.

  • Number.

  • Khoảng cách về bên trái hoặc bên phải của artwork so với trung tâm của artwork.

  • Chỉ có Posters, Mugs, và Cases cho phép giá trị horizontal offset.

  • Giá trị này phải được tính theo phần trăm từ 1 đến 100.

Use QuickShip Method

No.

  • True/False.

  • Nếu để trống phần này, đơn hàng sẽ được mặc định là sử dụng Standard Shipping.

  • Điền "True" và cột này cho đơn hàng không đủ điều kiện sử dụng QuickShip có thể gây ra lỗi trong toàn bộ quá trình tải tệp CSV.


Ví dụ đơn hàng áo thun #1

Cột

Giá trị điền vào

Order Name

#TUTO_001

Shipping Address 1

123 Main Street

Shipping Address 2

Suite #2

Shipping City

San Francisco

Shipping State

CA

Shipping Country Code

US

Shipping Zip

94110

Shipping Phone

Customer First Name

Tom

Customer Last Name

Smith

Customer Email

Item Quantity

1

Product ID

gildan-ultra-cotton-tank

Color

White

Size

M

Product Title

TUTO_001 - Donut Madness Tank

Front Artwork

Donut Madness.png

Front Artwork Position

LC

Front Artwork Size

2.5

Front Artwork Vertical Offset

2

Front Artwork Horizontal Offset

Back Artwork

Back Artwork Position

Back Artwork Size

Back Artwork Vertical Offset

Back Artwork Horizontal Offset

Đơn hàng này sẽ tạo ra sản phẩm sau:

“Một chiếc áo thun Gildan Ultra Cotton Tank Top màu trắng size M với artwork Donut Madness ở phía bên trái của sản phẩm, với chiều rộng 2,5 inch và khoảng cách 2 inch tính từ cổ áo”.


Ví dụ đơn hàng áo thun #2

Lưu ý: Về sau, các ví dụ sẽ không bao gồm thông tin khách hàng vì nó sẽ giống nhau trên tất cả các đơn đặt hàng.

Cột

Yêu cầu bắt buộc

Order Name

#TUTO_002

Item Quantity

2

Product ID

gildan-ultra-cotton-t-shirt

Color

Carolina Blue

Size

S

Product Title

TUTO_002 - Gildan Ultra Cotton

Front Artwork

Donut Madness.png

Front Artwork Position

C

Front Artwork Size

5

Front Artwork Vertical Offset

3

Front Artwork Horizontal Offset

Dữ liệu trên sẽ tạo ra sản phẩm sau:

“Một chiếc áo thun Gildan Ultra Cotton màu Carolina Blue size S với artwork Donut Madness ở chính giữa sản phẩm, với chiều rộng 5 inch và khoảng cách 3 inch từ cổ áo”.


Ví dụ đơn hàng mũ

Cột

Giá trị điền vào

Order Name

#TUTO_003

Item Quantity

2

Product ID

yupoong-adult-retro-trucker-cap

Color

Royal/White

Size

M

Product Title

TUTO_003 - Youpong Adult Retro Cap

Front Artwork

Donut Madness.png

Front Artwork Position

C

Front Artwork Size

2

Front Artwork Vertical Offset

0

Front Artwork Horizontal Offset

Dữ liệu trên sẽ tạo ra sản phẩm sau:

“Một chiếc Mũ lưỡi trai Yupoong Retro Trucker màu Royal/White size M với artwork Donut Madness ở chính giữa sản phẩm, với chiều rộng 2 inch và khoảng cách 0 inch tính từ cạnh trên cùng của vùng in cho phép”.


Ví dụ đơn hàng poster #1

Cột

Giá trị điền vào

Order Name

#TUTO_005

Item Quantity

3

Product ID

gloss-poster

Color

White

Size

16x24

Product Title

TUTO_005 - Gloss Poster

Front Artwork

red_1200x1200.png

Front Artwork Position

C

Front Artwork Size

50

Front Artwork Vertical Offset

50

Front Artwork Horizontal Offset

50

Dữ liệu trên sẽ tạo ra sản phẩm sau:

“Một poster 16x24 White Gloss với artwork red_1200x1200 ở trung tâm của sản phẩm, với chiều rộng 8 inch (50%) (chiều cao được chia tỷ lệ tương ứng dựa trên tỷ lệ khung hình của tác phẩm nghệ thuật), khoảng cách 0 inch tính từ cạnh trên cùng của vùng in cho phép”.

Đơn hàng được đặt giá trị horizontal và vertical offset là 50%; artwork được đặt ở trung tâm của poster. Lưu ý: horizontal và vertical offset được tính đến trung tâm của artwork.

Vì chiều rộng cũng được đặt thành 50%, nên chiều rộng này chiếm một nửa diện tích vùng in cho phép.

Vì artwork là hình vuông, khi chiều cao được chia tỷ lệ tương ứng dựa trên chiều rộng, chiều cao bằng chiều rộng.


Ví dụ đơn hàng poster #2

Cột

Giá trị điền vào

Order Name

#TUTO_003

Item Quantity

3

Product ID

gloss-poster

Color

White

Size

16x24

Product Title

TUTO_005_02 - Gloss Poster

Front Artwork

red_1200x1200.png

Front Artwork Position

C

Front Artwork Size

50

Front Artwork Vertical Offset

0

Front Artwork Horizontal Offset

0

Dữ liệu trên sẽ tạo ra sản phẩm sau:

Theo các thông tin trên, để đặt hình ảnh chính xác ở phần trên cùng bên trái của poster, chúng ta có thể đặt các giá trị offsets 25%.


Ví dụ đơn hàng poster #3

Cột

Giá trị điền vào

Order Name

#TUTO_005_2

Item Quantity

3

Product ID

gloss-poster

Color

White

Size

16x24

Product Title

TUTO-005_2 - Gloss Poster

Front Artwork

red_1200x1200.png

Front Artwork Position

C

Front Artwork Size

50

Front Artwork Vertical Offset

25

Front Artwork Horizontal Offset

25

Dữ liệu trên sẽ tạo ra sản phẩm sau:


Túi xách

Giống với cách điền đơn hàng quần áo.


Ốp điện thoại

Giống với cách điền đơn hàng poster.


Cốc

Thay đổi mới nhất về kích cỡ artwork in trên sản phẩm Cốc khi điền 100% vào cột Artwork Size:

  • Trước đây, 100% kích thước tương ứng vơi kích thước của hình ảnh trải dài trên cả 2 mặt cốc.

  • Hiện tại, 100% kích thước tương ứng với kích thước của hình ảnh trên chỉ 1 mặt cốc.

Tính năng Autofit

Quần áo và Túi Tote

Dựa trên tỉ lệ khung hình của thiết kế, sẽ có 3 trường hợp dưới đây:

  • Nếu thiết kế của bạn có cùng tỉ lệ khung hình với khu vực in: Thiết kế sẽ được căn chỉnh kích thước để có thể bao phủ khu vực in một cách hoàn hảo nhất.

  • Nếu thiết kế của bạn có tỉ lệ khung hình lớn hơn của khu vực in: Thiết kế sẽ được căn chỉnh kích thước để chiều cao bằng với chiều cao khu vực in.

  • Nếu thiết kế của bạn có tỉ lệ khung hình nhỏ hơn của khu vực in: Thiết kế sẽ được căn chỉnh kích thước để chiều ngang bằng với bề ngang của khu vực in.

Các loại sản phẩm khác

Hình ảnh sẽ được điều chỉnh để đảm bảo độ bao phủ cao nhất trên khu vực in.

  • Với các thiết kế có tỉ lệ khung hình lớn hơn:

  • Với các thiết kế có tỉ lệ khung hình nhỏ hơn:

Nội dung này có giải đáp được câu hỏi của bạn không?